Chúc Tết bằng tiếng Hàn, những nét văn hóa độc đáo trong ngày Tết truyền thống Hàn Quốc

Bạn đang xem: Chúc Tết bằng tiếng Hàn, những nét văn hóa độc đáo trong ngày Tết truyền thống Hàn Quốc tại thcsdongphucm.edu.vn

Mục lục

Chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn

Năm mới trong tiếng Hàn 새해, có rất nhiều câu chúc Tết bằng tiếng Hàn nhưng có lẽ thông dụng nhất là 새해 복 많이 받으세요. Phát âm là /se-he-bok-mani-ba-tu-seo/.

Dịch sát nghĩa sẽ là: 새해 là năm mới, 복 là lời chúc phúc. 새해 복 많이 받으세요 “Năm mới hãy nhận thật nhiều phúc lành nhé.”

Bên cạnh đó, ở Hàn Quốc, phong tục chúc Tết ông bà, người lớn cũng khá giống với Việt Nam. Khi đó, bạn có thể dùng kính ngữ chúc mừng năm mới trong tiếng Hàn là 새해 복 많이 받으십시오. Phát âm là /se-he-bok-mani-sip-sio/.

Bạn đang xem: Chúc Tết bằng tiếng Hàn, những nét văn hóa đặc sắc trong ngày Tết cổ truyền của người Hàn Quốc

Các lời chào ngắn gọn khác như:

  • 되세요 /saehee buja doeyo/ Chúc mừng năm mới
  • 건강과 행운이 함께 하시길 /geongang-gwa haeng-un-i hamkke hasigil giwonhabnida/ Chúc các bạn mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.
  • 좋은일만 가득하길 바랍니다 /joh-eun-ilman gadeughagil balabnida/ Cầu mong bạn chỉ được lấp đầy bởi những điều tốt đẹp.
  • 하시는 일마다 대박나십시오 /hasineun ilmada daebagnasibsio/ Chúc bạn làm việc gì cũng may mắn!
  • 새해 /huimang chan saehae ma-eumkkeos kkum-eul pyeolchiseyo/ Một năm đầy ước mơ và hy vọng
  • 모든일에 사랑과 행복이 함께 /modeun-il-e salang-gwa haengbog-i hamkke hasigil balabnida/ Chúc bạn mọi điều đến với tình yêu và hạnh phúc.
  • 새해에는 소망 하는 ~ /saehaeeneun somang haneun ildeul-i modu iluwojigo neul haengboghago geonganghasigil~/ Chúc các bạn một năm mới nhiều sức khỏe và hạnh phúc
  • 미소만 가득하시고 가정의 사랑과 함께 하시기를 /misoman gadeughasigo gajeong-ui salang-gwa haengbog-i hamkke hasigileul giwonhabnida/ Cầu mong một năm mới tràn ngập tiếng cười, hạnh phúc và tình yêu gia đình.
  • ! /dondo manh-ibeosigo bogdo manh-ibad-eusigo undo manh-i joh-eusigo hangsang geonganghaseyo!/ Chúc bạn luôn có nhiều tiền, hạnh phúc, may mắn và sức khỏe dồi dào

Lời chúc năm mới bằng tiếng Hàn

Những câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho năm mới

  • – Chúc bạn sức khỏe và mọi điều ước của bạn trở thành sự thật trong năm mới
  • – CHÚC MỪNG NĂM MỚI
  • – Chúc bạn năm mới vạn sự như ý
  • . – Chúc bạn có một năm mới hạnh phúc
  • . – Chúc mừng năm mới, chúc may mắn
  • . Chúc bạn một năm mới tràn ngập niềm vui, sức khỏe và tình yêu
  • , . – Cầu mong năm mới luôn tràn ngập tiếng cười và yêu thương
  • . – Chúc mừng năm mới, tất cả những giấc mơ của bạn trở thành sự thật
  • . – Chúc mừng năm mới, chúc may mắn.
  • . – Chúc bạn một năm mới thành công với những dự định của mình
  • . – Chúc mừng năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới
  • . – Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất trong năm mới
  • . – Chúc bạn và gia đình năm mới mạnh khỏe, bình an
  • – Chúc bạn năm mới vạn sự như ý
  • . – Năm mới an khang thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!
  • . – Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe và hạnh phúc
  • /saehaee neul geonganghasigo sowon seongchwihasigileul balabnida/ Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý
  • . /saehae bog manh-i bad-eusigo haengboghan ilman gadeughan han hae doeseyo/ Chúc mừng năm mới
  • . /saehaeeneun neul haengboggwa salang-i gadeughan gibun joh-eun han hae doesigileul giwonhabnida/ Chúc mừng năm mới tràn đầy niềm vui, sức khỏe, tình yêu
  • . /saehaeeneun deoug geonganghago joh-eun il gadeughasigil balabnida/ Chúc mừng năm mới
  • . /saehae ilugoja hasineun il-eul modu seongchwihasineun han haega doegileul balabnida
  • , . /eonjena us-eumgwa haengbog, salang-i gadeughan han hae doesigileul giwonhabnida./ Chúc mừng năm mới tràn ngập tiếng cười và tình yêu
  • . /saehaeeneun gyehoeghasigo balasineun il iluneun han hae doesigil ganjeolhi balabnida
  • . /saehaeleul maj-ihayeo haeng-ungwa pyeong-an-i gadeughagileul giwonhabnida./- Chúc mừng năm mới.
  • . /somanghaneun modeun ildeul-i pungseonghan gyeolsil-eul maejgileul giwonhabnida
  • . /saeloun huimang-gwa haengbogdeul-i gadeughan han hae doesigil balabnida./ Chúc mừng năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới
  • /saehaee modeun sa-eob-e seong-gonghasibsio/ Chúc mừng năm mới trong mọi nỗ lực
  • . /saehae gajog modu hwamoghasigo geonganghasigil giwonhabnida./ Chúc bạn và gia đình một năm mới mạnh khỏe, bình an
  • . /saehaeeneun neul geonganghasigo jeulgeoun ilman gadeughagil giwonhabnida/ Chúc mừng năm mới
  • Chúc sức khỏe và thịnh vượng trong tiếng Hàn là gì? . /saehaeeneun hangsang joh-eun ilman gadeughasigil balamyeo saehae bog manh-i bad-euseyo/ Năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý

Chúc mừng năm mới bằng tiếng HànChúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về ngày đoàn tụ

Mỗi đêm giao thừa, gia đình quây quần bên nhau và gửi cho nhau những lời chúc tốt đẹp. Vậy thì hãy bỏ túi ngay những câu nói tiếng Hàn dưới đây để tự tin gửi những lời chúc tốt đẹp đến bạn bè, người thân nhé:

  • /saehaeui seonmul/: Quà năm mới
  • 새해/ /saehae/ sinnyeon/: Năm mới
  • 맞이하다 /saehaeleul maj-ihada/: Chúc mừng năm mới
  • 새해차례 /saehaechalye/: Đồ cúng năm mới
  • 설날 /seolnal/: Ngày đầu năm mới, ngày đầu năm mới
  • 해가 /haega bakkwida/: Đêm giao thừa
  • //sinjeong/ yanglyeog seolnal/: Đêm giao thừa
  • //gujeong/ eumlyeog seolnal/: Tết Nguyên Đán
  • /seol-eul soeda/: Đêm giao thừa
  • /seol-eul majda/: Đêm giao thừa
  • 세배를 가다 /sebaeleul gada/: Chúc năm mới
  • 세배 /sebae/: ​​Lời chúc năm mới, lời chúc năm mới
  • 세배돈/ /sebaedon/ sebaesdon/: Tiền năm mới, tiền lì xì
  • 새해인사를 /saehaeinsaleul hada/: Chúc mừng năm mới
  • 설음식 /seol-eumsig/: Món ăn năm mới
  • 세뱃돈 넣는 봉투 /sebaesdon neohneun bongtu/: Bao lì xì
  • 설날에 /seolnal-e jangsighaneun geulim/: Tranh Tết
  • 설날음식 /seolnal-eumsig/: Món ăn năm mới
  • /jeya/: Đêm giao thừa
  • 설빔 /seolbim/: Quần áo đêm giao thừa (mới)
  • 묵은세배 /mug-eunsebae/: ​​Chúc mừng năm mới
  • 제야의 /jeyaui jong/: Tiếng chuông giao thừa
  • 불꽃을 쏘아올리다 /bulkkoch-eul ssoaollida/: Bắn pháo hoa
  • /bulkkoch, bonghwa/: Pháo hoa, pháo hoa
  • 송년의 /songnyeon-ui bam/: Đêm giao thừa
  • 송년회 /songnyeonhoe/: Tất niên, tiệc cuối năm
  • 망년회를 열다 /mangnyeonhoeleul yolda/: Tiệc cuối năm
  • 망년회 /mangnyeonhoe/: Tiệc cuối năm, tiệc cuối năm
  • 설연휴 /seol-yeonhyu/: Tết
  • (음력 12월 30일) /geuhae majimagnal (eumlyeog 12wol 30il)/: ngày 30 của năm mới
  • 새해문안 /saehaemun-an/: chuyến thăm năm mới
  • /gujeong-eul soeda/: Kỳ nghỉ Tết Nguyên đán
  • 발복 /balbog/: Thịnh vượng, thịnh vượng, may mắn
  • 묵은 해를 /mug-eun haeleul bonaego saehaeleul majda/: Tạm biệt năm cũ và chào đón năm mới
  • 축복 /chugbog/: Chúc phúc, chúc phúc
  • 근하신년 /geunhasinnyeon/: Chúc mừng năm mới
  • 부자 /saehee buja doese/: Chúc mừng năm mới
  • 만사여의 /mansayeoui/: Mọi thứ vẫn như nó phải vậy

Từ vựng tiếng Hàn về ngày đoàn tụTừ vựng tiếng Hàn về ngày đoàn tụ

Nét văn hóa độc đáo trong ngày Tết cổ truyền Hàn Quốc

Ngày Tết của người Hàn Quốc được gọi là Seollal. Đây không chỉ là sự kiện quan trọng, đánh dấu thời khắc chuyển giao của năm mới mà còn là dịp để người dân Hàn Quốc quây quần, đoàn tụ bên gia đình. Đây cũng là dịp diễn ra nhiều nghi lễ văn hóa truyền thống. Bên cạnh việc trao nhau những lời chúc tốt đẹp, người Hàn Quốc còn có nhiều nét văn hóa độc đáo như:

Tặng quà trước ngày Seollal

Một tuần trước Tết cổ truyền là thời điểm mua sắm nhộn nhịp nhất ở Hàn Quốc. Đây là thời điểm các gia đình hối hả mua sắm, chuẩn bị quà cho người thân, bạn bè. Nếu bạn là sinh viên đi du học Hàn Quốc có thể thấy vào thời điểm này các cửa hàng, chợ, siêu thị đều rất nhộn nhịp.

Tục thờ Charye

Trước ngày đầu tiên của năm mới là nghi lễ Charye. Nghi lễ này thể hiện lòng thành kính với tổ tiên, cầu mong một năm mới bình an, hạnh phúc. Các thành viên trong gia đình sẽ mặc Hanbok và tập trung trước bàn thờ để thực hiện nghi lễ này.

Đồ ăn ở Seollal

Sau khi hoàn thành lễ cúng, mọi người trong gia đình sẽ quây quần và thưởng thức những món ăn vừa được cúng. Tùy từng vùng mà các món ăn có thể khác nhau nhưng phổ biến nhất vẫn là món canh bánh gạo truyền thống – Tteokguk. Người dân xứ kim chi tin rằng món ăn này tượng trưng cho sức khỏe và sự trường thọ.

lễ lạy

Sebae – là một nghi lễ truyền thống thể hiện lòng kính trọng sâu sắc của những người trẻ tuổi đối với những người lớn tuổi trong gia đình. Người cúi chào sẽ phải quỳ trên sàn, dang rộng hai tay và thực hiện động tác cúi chào.

Sau khi lạy và chúc người lớn may mắn, trẻ em sẽ được thưởng tiền, vàng, đá quý hoặc bất kỳ món quà quý giá nào.

************************

Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong

Danh mục: Tổng hợp

Bản quyền bài viết thuộc về Trường THCS Đồng Phú.Edu.Vn. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: thcsdongphucm.edu.vn

Bạn thấy bài viết Chúc Tết bằng tiếng Hàn, những nét văn hóa độc đáo trong ngày Tết truyền thống Hàn Quốc có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Chúc Tết bằng tiếng Hàn, những nét văn hóa độc đáo trong ngày Tết truyền thống Hàn Quốc bên dưới để Trường THCS Đồng Phú có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thcsdongphucm.edu.vn của Trường THCS Đồng Phú

Nhớ để nguồn bài viết này: Chúc Tết bằng tiếng Hàn, những nét văn hóa độc đáo trong ngày Tết truyền thống Hàn Quốc của website thcsdongphucm.edu.vn

Kiến thức chung

Xem thêm chi tiết về Chúc Tết bằng tiếng Hàn, những nét văn hóa độc đáo trong ngày Tết truyền thống Hàn Quốc
Xem thêm bài viết hay:  Thuyết minh về kính đeo mắt hay nhất – Ngữ văn lớp 8

Viết một bình luận