Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag do trường THPT Lê Hồng Phong biên soạn gửi đến bạn đọc là phương trình phản ứng khi kim loại tác dụng với dung dịch muối sinh ra muối mới và kim loại mới. Cụ thể ở đây là phản ứng khi Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat. Xin vui lòng xem chi tiết bên dưới.
Mục lục
1. Phương trình phản ứng Cu tác dụng với AgNO3
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Đồng phản ứng với bạc nitrat
Nhúng một đoạn dây đồng vào dung dịch bạc nitrat
Bạn đang xem: Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
3. Cu phản ứng với AgNO3 . chức năng
Có kim loại màu xám ngoài dây đồng. Dung dịch lúc đầu không màu, sau chuyển dần sang màu xanh lam.
4. Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa kim loại và muối
Kim loại tham gia phản ứng phải mạnh hơn kim loại trong muối để đẩy kim loại đó ra khỏi dung dịch muối.
5. Bài tập liên quan
Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Nhúng lá đồng vào dung dịch AgNO3. giải pháp
(b) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng
(c) Ngâm lá nhôm trong NaOH. giải pháp
(d) Ngâm lá sắt quấn dây đồng trong NaOH. giải pháp
(e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
(f) Ngâm một miếng đồng trong dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2
b.1
C. 4
thua 3
TRẢ LỜI DỄ DÀNG
(a) sinh ra 2 kim loại là Cu và Ag nên xảy ra ăn mòn điện hóa
(b) là ăn mòn hóa học
(c) là ăn mòn hóa học
(d) là ăn mòn điện hóa
(e) là ăn mòn điện hóa
(f) là ăn mòn hóa học
Câu 2. Cho m gam Cu tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch AgNO3 1M. Tính giá trị m cần dùng cho phản ứng?
A.6.4
B.3.2
C. 9,6
thua 8
Đáp án A
nAgNO3 = 0,2 mol
Phương trình phản ứng là gì?
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,1 0,2
mCu = 0,1.64 = 6,4 gam
Câu 3. Dãy các kim loại nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch sắt (II) nitrat.
A. Cu, Fe, Ag
B. Al, Zn, Mg
C. Fe, Ag, Mg
D. Al, Cu, Zn
Câu trả lời là không
phương trình phản ứng
2Al + 3Fe(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Fe
Zn + Fe(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Fe
Mg + Fe(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Fe
Câu 4. Ngâm một thanh Cu trong dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch A. Sau đó nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch A thu được dung dịch B và chất rắn Z. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Z gồm những chất nào sau đây?
A. Fe
B. Fe, Cu
C. Cu, Ag.
D. Fe, Cu, Ag
TRẢ LỜI DỄ DÀNG
Câu 5. Cho 0,05 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,7.
B. 19,75.
C.10.8.
D. 17,9.
Câu trả lời là không
FeCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Fe(NO3)2
0,05 → 0,1
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓
0,05 → 0,1
=> khối lượng kết tủa = 0,05.108 + 0,1.143,5 = 19,75 gam
Câu 6. Nhúng một thanh kim loại kẽm vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 6,4 gam CuSO4 và 12,8 gam CdSO4. Sau khi lấy hết Cu và Cd ra khỏi dung dịch thì khối lượng thanh kẽm tăng hay giảm bao nhiêu?
A. tăng 1,39 gam
B. giảm 1,39 gam
C. tăng 2,78 gam
D. giảm 2,78 gam
CÂU TRẢ LỜI CŨ
Chúng ta có:
nCuSO4 = 3,2/160 = 0,04 (mol);
nCdSO4 = 6,24/208 = 0,06 (mol)
phương trình hóa học
CuSO4 + Zn → ZnSO4 + Cu (1)
0,04 → 0,04 → 0,04 (mol)
CdSO4 + Zn → ZnSO4 + Cd (2)
0,06 → 0,06 → 0,06 (mol)
Từ (1) và (2) ∑mCu + Cd = (0,04.64) + (0,06.112) = 9,28 (gam)
Và mZn phản ứng = (0,04 + 0,06).65 = 6,5 (gam)
Vậy khối lượng thanh Zn tăng: 9,28 – 6,5 = 2,78 (gam)
Câu 7. Để nhận biết ion nitrat, người ta đun nóng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng vì
A. Phản ứng tạo kết tủa vàng và dung dịch xanh lam
B. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh lam và một khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo kết tủa xanh lam.
D. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh lam và khí không màu nâu trong không khí.
TRẢ LỜI DỄ DÀNG
Để nhận biết ion nitrat người ta đun nóng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng vì phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh lam và khí không màu nâu trong không khí.
Câu 8. Khi cho lá đồng vào dung dịch HNO3 đặc thì hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh bay ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, có khí không màu thoát ra
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ thoát ra
TRẢ LỜI DỄ DÀNG
Lá đồng Đồng (Cu) tan dần trong dung dịch axit HNO3 đặc và tạo ra khí nitơ dioxit NO2 màu nâu đỏ.
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư sinh ra 6,72 lít khí (ở ptc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội thì sinh ra 13,44 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ptc). Giá trị của m là
A. 10,5
B. 24,6
C.12.3
D. 15,6
Câu trả lời là không
Cho Al, Cu vào HCl dư, chỉ có Al phản ứng:
Al + 3HCl → AlCl3 + 3/2 H2
Ta có: nAl = 2/3.nH2 = 2/3. 0,3 = 0,2 mol
Cho Al, Cu vào dd HNO3 đặc nguội, chỉ có Cu phản ứng:
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Ta có: nCu = 1/2. nNO2 = 1/2. 0,6 = 0,3 mol
Vậy m gam hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al và 0,3 mol Cu → m = 0,2.27 + 0,3.64 = 24,6 gam
Câu 10. Cho 0,774 gam hỗn hợp Zn và Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,04M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X nặng 2,288 gam. Xác định thành phần của ?
A. Ag và Cu
B. Zn và Ag
C.Gà trống
D. Ag
Đáp án A
Chúng ta có: = 0,5.0,04 = 0,02(mol)
Thứ tự phản ứng:
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag (1)
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag (2)
Nếu cho Zn, Cu phản ứng hết thì khối lượng kim loại thu được tối đa là:
108 . 0,02 = 2,16 (gam) < mX ⇒ kim loại dư ⇒ AgNO3 phản ứng hết.
Nếu Cu chưa phản ứng thì phản ứng (1) tăng thêm một lượng:
108.0,02 – 65.0,02/2 = 1,51 (gam) tức là khối lượng của chất rắn khi đó cân nặng là:
0,774 + 1,51 = 2,284 (gam) < mX ⇒ Cu đã phản ứng nhưng còn dư.
Vậy X gồm Ag và Cu.
Câu 11. Cho m1 gam kim loại R vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,25M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch không chứa ion Ag+ và có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch AgNO3 ban đầu. 4,4 gam. Kim loại R là?
A. Cu.
B.Ca.
C.Zn.
D. Fe.
TRẢ LỜI DỄ DÀNG
*Trường hợp 1: R (hóa trị n) phản ứng trực tiếp với AgNO3
Phương trình phản ứng:
R + nAgNO3 → R(NO3)n + nAg
0,05/n → 0,05 → 0,05 mol
mdd giảm= mAg – mR p= 0,05.108 – 0,05R/n= 4,4
→ R/n= 20 → Loại
*Trường hợp 2: R là Ca
Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
0,025 → 0,025 → 0,025 mol
Ca(OH)2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2+ 2AgOH
0,025 → 0,05 → 0,05
2AgOH → Ag2O + H2O
0,05 → 0,025 mol
ndd giảm= mAg2O + mH2 – mCa= 0,025.232 + 0,025.2 – 1= 4,85 gam: Loại
*Vậy R là Fe.
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol 1 : 2) trong nước (dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau phản ứng. phản ứng hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,7
B. 68,2
C. 57,4
D. 21,8
Câu trả lời là không
Gọi số mol FeCl2 là x
Theo đề bài ta có: 127x + 58.5.2.x = 24,4 => x = 0,1.
FeCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Fe(NO3)2
0,1——> 0,2——–> 0,2——-> 0,1 mol
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
0,2——-> 0,2——> 0,2
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
0,1———————————> 0,1
m = (0,2 + 0,2).143,5 + 108.0,1 = 68,2 (g)
———————
Trên đây trường THPT Lê Hồng Phong đã gửi tới bạn đọc nội dung tài liệu Phương pháp phản ứng Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. Giúp học sinh học tập tốt hơn cũng như nâng cao khả năng giải quyết vấn đề. Hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn học tốt môn Hóa hơn. Mời các bạn tham khảo thêm các chuyên đề Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Toán ôn thi THPT Quốc gia, Vật lý ôn thi THPT Quốc gia,….
Ngoài ra, trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong đã thành lập nhóm chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập THPT Lê Hồng Phong. Mời họ tham gia nhóm để họ có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Học tốt.
Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong
Bản quyền bài viết thuộc về Trường THCS Đồng Phú.Edu.Vn. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: thcsdongphucm.edu.vn TagsHóa học 8 Phương trình phản ứng hóa học 8
Bạn thấy bài viết Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag bên dưới để Trường THCS Đồng Phú có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thcsdongphucm.edu.vn của Trường THCS Đồng Phú
Nhớ để nguồn bài viết này: Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag của website thcsdongphucm.edu.vn
Tóp 10 Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
#AgNO3 #CuNO32
Video Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Hình Ảnh Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
#AgNO3 #CuNO32
Tin tức Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
#AgNO3 #CuNO32
Review Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
#AgNO3 #CuNO32
Tham khảo Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
#AgNO3 #CuNO32
Mới nhất Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
#AgNO3 #CuNO32
Hướng dẫn Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
#AgNO3 #CuNO32