Đại từ phản thân là một đại từ tiếng Anh được dùng để thay thế một danh từ. Trong bài viết dưới đây, trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong xin giới thiệu đến các bạn khái niệm, vị trí, cách dùng và một số bài tập về đại từ phản thân.
Thông qua tài liệu này, các em có thể có thêm tài liệu tham khảo và củng cố kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh. Sau đây là thông tin chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Mục lục
1. Đại từ phản thân là gì?
Đại từ phản thân là một đại từ tiếng Anh được dùng để thay thế một danh từ. Myself, yourself, yourself, yourself, yourself, yourself, yourself, yourself, yourself là những từ thuộc loại từ này, tương ứng với các ngôi khác nhau trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Đại từ phản thân: Định nghĩa, Cách dùng và Bài tập
Ví dụ:
– Tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm điều đó một mình, tôi thực sự có thể sử dụng một số trợ giúp.
(Tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm điều đó một mình, tôi thực sự cần sự giúp đỡ.)
– Anh tự làm đi, hình như người khác bận lắm.
(Bạn phải làm việc của mình, mọi người trông có vẻ bận rộn.)
Bảng chuyển đổi đại từ nhân xưng – phản thân:
đại từ | Đại từ phản thân |
TÔI | Riêng tôi |
bạn bè | Bản thân tôi / Bản thân tôi (số nhiều) |
Chúng tôi | bản thân |
Họ | Chúng tôi |
Anh ta | bản thân anh ấy |
Cô ấy | Chính cô ấy |
Nó | Chính anh ta |
2. Vị trí của đại từ phản thân trong câu
Đại từ phản thân thường được đặt sau động từ, sau giới từ, sau danh từ chủ ngữ và cuối câu.
– Đại từ phản thân đứng sau động từ
Ví dụ:
Nếu bạn không yêu chính mình, bạn không thể chấp nhận tình yêu từ người khác.
(Nếu bạn không yêu chính mình, bạn không thể chấp nhận tình yêu từ người khác.)
– Đại từ phản thân đứng sau giới từ
Ví dụ:
Đừng tạo quá nhiều áp lực cho bản thân nữa, các bạn trông thực sự mệt mỏi.
(Đừng tạo quá nhiều áp lực cho bản thân nữa, trông bạn thực sự mệt mỏi.)
– Đại từ phản thân đứng sau danh từ
Ví dụ:
Ngay cả bản thân giáo viên cũng không giải được bài toán này, khó quá.
(Ngay cả bản thân giáo viên cũng không thể giải quyết vấn đề này, nó thực sự khó khăn.)
– Đại từ phản thân đứng cuối câu
Ví dụ:
Điều này nghe có vẻ đáng ngờ, tôi sẽ tự mình điều tra.
(Điều này nghe có vẻ mờ ám, tôi sẽ tự điều tra.)
3. Cách dùng đại từ phản thân
Đại từ phản thân có ba cách sử dụng tương ứng với vị trí của chúng trong câu.
+ Thứ nhất: đại từ phản thân được dùng làm tân ngữ
Khi chủ ngữ và tân ngữ chỉ cùng một người hoặc vật, chúng ta có thể dùng đại từ phản thân để thay thế tân ngữ sau một số động từ.
+ Thứ hai: Đại từ phản thân được dùng làm tân ngữ cho giới từ
Khi chủ ngữ và tân ngữ đề cập đến cùng một người hoặc vật, đại từ phản thân đứng sau giới từ và đóng vai trò là tân ngữ của giới từ đó.
Ví dụ:
Anh tự dặn mình phải bình tĩnh và kiểm soát.
(Anh ấy tự nhủ phải giữ bình tĩnh và kiểm soát.)
+ Thứ ba: đại từ phản thân được dùng để nhấn mạnh chủ thể của hành động
Khi một đại từ phản thân xuất hiện sau chủ ngữ hoặc ở cuối câu, nó nhấn mạnh danh từ là chủ ngữ của câu.
Ví dụ:
Bản thân Annie đôi khi không hiểu chồng mình. (Ngay cả bản thân Annie đôi khi cũng không hiểu nổi chồng mình).
4. Bài tập đại từ phản thân
I. Chọn đại từ phản thân đúng từ trình đơn thả xuống.
chính tôi, chính tôi, chính tôi, chính tôi, chính tôi, chính tôi, chính tôi, chính tôi
1. Robert đã làm chiếc áo thun này _____________.
2. Lisa đã làm bài tập về nhà __________________.
3. Chúng tôi đã giúp __________ một ít cola tại bữa tiệc.
4. Emma, bạn đã được chụp ảnh bởi ______________?
5. Tôi đã viết bài thơ này _________________.
6. Anh ấy đã cắt ____________________ bằng dao khi đang rửa bát đĩa.
7. Sư Tử có thể bảo vệ ________________.
8. Mẹ tôi thường nói chuyện với ____________.
9. Tim và Gerry, nếu bạn muốn có nhiều sữa hơn, hãy giúp _____________.
10. Alice và Doris đã thu thập ______________ nhãn dán.
11. Tôi không muốn tin vào điều đó và sau đó tôi nhìn thấy UFO _________________.
12. Cô gái nhìn _________________ trong gương.
13. Freddy, bạn sẽ phải làm bài tập về nhà của bạn___________________.
14. Bạn không cần phải giúp đỡ họ. Họ có thể làm điều đó____________________.
15. Tôi đã giới thiệu ___________________ với người hàng xóm mới của mình.
16. Các bạn, bạn có thể dọn giường không ___________________?
17. Cô ấy đã may một chiếc áo chui đầu.
18. Điều gì xảy ra khi một con cá đá nhìn thấy ___________________ trong gương?
19. Người cha quyết định sửa xe ____________________.
20. Chúng ta có thể di chuyển cái bàn__________________.
Hồi đáp:
1. Robert đã tự làm chiếc áo phông này.
2. Lisa tự làm bài tập về nhà
3. Chúng tôi đã tự thưởng cho mình một ít cola tại bữa tiệc.
4. Emma, bạn có tự chụp ảnh không?
5. Bài thơ này tôi tự viết.
6. Anh ấy tự cắt mình bằng dao khi đang rửa bát đĩa.
7. Sư tử có thể tự vệ.
8. Mẹ tôi thường nói chuyện một mình.
9. Tim và Gerry, nếu bạn muốn có nhiều sữa hơn, hãy tự giúp mình.
10. Alice và Doris tự thu thập các hình dán.
11. Tôi không muốn tin vào điều đó và sau đó chính tôi đã nhìn thấy UFO.
12. Cô gái soi mình trong gương.
13. Freddy, bạn sẽ phải tự làm bài tập về nhà.
14. Bạn không cần phải giúp đỡ họ. Họ có thể tự làm điều đó.
15. Tôi giới thiệu mình với người hàng xóm mới của mình.
16. Các bạn, các bạn có thể tự dọn giường không?
17. Cô ấy tự may cho mình một chiếc áo chui đầu.
18. Điều gì xảy ra khi cá chọi nhìn thấy mình trong gương?
19. Ông bố quyết định tự sửa xe.
20. Chúng ta có thể tự di chuyển cái bàn.
II. Điền vào các câu sau với MYSELF, YOURSELF, HERSELF, HIMSELF, ITSELF, OURSELVES, YOURSELVES hoặc THEMSELVES.
1. Mỗi buổi sáng, tôi rửa __________ và đánh răng.
2. Jane là một đứa trẻ, cô ấy còn quá nhỏ để ăn vì __________.
3. Peter rất lười biếng. Anh ấy luôn sao chép bài tập về nhà của bạn mình và không bao giờ làm điều đó trước khi __________.
4. Trẻ em có thể trang trí cây thông Noel bằng cách _____________________.
5. Julie luôn nhìn vào _____________________ trong gương.
6. Nếu bạn không thể làm bài tập này trước _________________, hãy nhờ giáo viên giúp đỡ.
7. Con mèo làm sạch _______________________ bằng lưỡi của nó.
8. Bố không giúp chúng con! Jim và tôi có thể sơn toàn bộ chiếc xe bằng ___________________.
9. Bạn năm tuổi, Danny. Bạn phải chải đầu trước khi _______ bây giờ.
10. Chào Martin! Chào Rebecca! Xin vui lòng, đến và làm ___________________ ở nhà.
Hồi đáp:
1. Mỗi sáng tôi tắm và đánh răng.
2. Jane là một đứa trẻ, cô ấy còn quá nhỏ để tự nuôi mình.
3. Peter rất lười biếng. Anh ấy luôn sao chép bài tập về nhà của bạn mình và không bao giờ làm việc đó một mình.
4. Bé có thể tự trang trí cây thông Noel.
5. Julie luôn soi mình trong gương.
6. Nếu bạn không thể tự làm bài tập này, hãy nhờ giáo viên giúp đỡ.
7. Con mèo tự làm sạch mình bằng lưỡi của nó.
8. Bố không giúp chúng con! Jim và tôi có thể tự sơn xe.
9. Bạn năm tuổi, Danny. Bây giờ bạn phải chải tóc một mình.
10. Chào Martin! Chào Rebecca! Xin vui lòng, đi vào và làm cho mình như ở nhà.
Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong
Bản quyền bài viết này thuộc về Trường THCS Đồng Phú.Edu.Vn. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: thcsdongphucm.edu.vn TagsHọc Tiếng Anh
Bạn thấy bài viết Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập bên dưới để Trường THCS Đồng Phú có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thcsdongphucm.edu.vn của Trường THCS Đồng Phú
Nhớ để nguồn bài viết này: Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập của website thcsdongphucm.edu.vn
Tóp 10 Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập
#Đại #từ #phản #thân #Định #nghĩa #cách #dùng #và #bài #tập
Video Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập
Hình Ảnh Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập
#Đại #từ #phản #thân #Định #nghĩa #cách #dùng #và #bài #tập
Tin tức Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập
#Đại #từ #phản #thân #Định #nghĩa #cách #dùng #và #bài #tập
Review Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập
#Đại #từ #phản #thân #Định #nghĩa #cách #dùng #và #bài #tập
Tham khảo Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập
#Đại #từ #phản #thân #Định #nghĩa #cách #dùng #và #bài #tập
Mới nhất Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập
#Đại #từ #phản #thân #Định #nghĩa #cách #dùng #và #bài #tập
Hướng dẫn Đại từ phản thân: Định nghĩa, cách dùng và bài tập
#Đại #từ #phản #thân #Định #nghĩa #cách #dùng #và #bài #tập