Mã Zipcode Cà Mau – Mã bưu điện Cà Mau mới nhất

Bạn đang xem: Mã Zipcode Cà Mau – Mã bưu điện Cà Mau mới nhất tại thcsdongphucm.edu.vn

Mục lục

Mã bưu điện Cà Mau mới nhất

Cà Mau là một tỉnh thuộc miền Tây Nam Bộ (ĐBSCL), mã bưu chính của tỉnh Cà Mau là 98000. Tuy nhiên, khi bạn gửi nhận thư từ, bưu phẩm, bưu phẩm… thì nên ghi đúng mã bưu chính. của từng Bưu cục trên địa bàn tỉnh Cà Mau gần vị trí người gửi/người nhận để dễ dàng nhận thư, bưu phẩm, bưu kiện, giảm thất thoát.

Tương tự mã bưu chính Việt Nam (Vietnam Post Code), mã bưu chính tỉnh Cà Mau có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu là tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định chủ đề của mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Cà Mau: 98000 (Cà Mau Zipcode)

Gợi ý: Bạn có thể dùng Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục cần tra cứu để tìm nhanh hơn nhé!

Danh sách mã bưu chính tỉnh Cà Mau mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã Bưu Chính
Trước hết Bưu điện trung tâm Cà Mau 98000
2 Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy 98001
3 Ban Tổ chức Tỉnh ủy 98002
4 Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 98003
5 Ban Dân vận Tỉnh ủy 98004
6 Ban Nội chính Tỉnh ủy 98005
7 Đảng bộ các cơ quan 98009
số 8 Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy 98010
9 Đảng bộ khối doanh nghiệp 98011
mười Báo Cà Mau 98016
11 Hội đồng nhân dân 98021
thứ mười hai Văn phòng Đại biểu Quốc hội 98030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 98035
14 Viện kiểm sát nhân dân tỉnh 98036
15 UBND và Văn phòng UBND 98040
16 Cơ sở công nghiệp và thương mại 98041
17 Sở kế hoạch và đầu tư 98042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 98043
19 Dịch vụ nước ngoài 98044
20 Sở tài chính 98045
21 Cơ sở thông tin và truyền thông 98046
22 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 98047
23 công an tỉnh 98049
24 Sở Nội vụ 98051
25 Sở tư pháp 98052
26 Giao dục va đao tạo 98053
27 Ý nghĩa của việc vận chuyển 98054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 98055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 98056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 98057
31 xây dựng cơ sở 98058
32 Bộ Dịch vụ Y tế 98060
33 chỉ huy quân sự 98061
34 vấn đề dân tộc 98062
35 Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh 98063
36 thanh tra tỉnh 98064
37 Trường Chính trị tỉnh 98065
38 Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam 98066
39 Đài PT-TH tỉnh 98067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 98070
41 cục thuế 98078
42 cục hải quan 98079
43 cục thống kê 98080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 98081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 98085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 98086
47 Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật 98087
48 Liên đoàn lao động tỉnh 98088
49 Hội nông dân tỉnh 98089
50 UBMTTQVN tỉnh 98098
51 Tỉnh đoàn 98091
52 Hội LHPN tỉnh 98092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 98093

TP CÀ MAU

Trước hết Bưu điện Trung tâm TP Cà Mau 98100
2 thành phố 98101
3 Hội đồng nhân dân 98102
4 Uỷ ban nhân dân 98103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98104
6 Phường 9 98106
7 Phường Tân Xuyên 98107
số 8 Phường 1 98108
9 Quận 2 98109
mười Phường 5 98110
11 Phường 4 98111
thứ mười hai Phường Tân Thành 98112
13 Xã An Xuyên 98113
14 Phường 8 98114
15 Phường 7 98115
16 phường 6 98116
17 Xã Tân Thành 98117
18 Xã Tắc Vân 98118
19 Xã Định Bình 98119
20 Xã Hòa Thành 98120
21 Xã Lý Văn Lâm 98121
22 Xã Hòa Tân 98122
23 Bưu điện Cà Mau 98150
24 Bưu điện Cà Mau 98151
25 Kinh doanh tiếp thị bưu chính 98152
26 tòa nhà dây thép bưu điện 98153
27 Bưu điện Nguyễn Tất Thành 98154
28 Bưu Điện Phường 7 98155
29 Bưu điện Tân Thành 98156
30 Bưu điện Tắc Vân 98157
31 Bưu điện Lê Hồng Phong 98158
32 NHCSXH Vàm Ô Rô 98159
33 Hệ thống Bưu điện 1 Cà Mau 98199

HUYỆN THIỆU BÌNH

Trước hết Bưu điện trung tâm huyện Thới Bình 98200
2 Huyện ủy viên 98201
3 Hội đồng nhân dân 98202
4 Uỷ ban nhân dân 98203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98204
6 thị trấn Thới Bình 98206
7 Xã Trí Phải 98207
số 8 Xã Trí Lực 98208
9 Xã Biển Bạch Đông 98209
mười Xã Tân Bằng 98210
11 Xã Biển Bạch 98211
thứ mười hai Xã Thới Bình 98212
13 xã Tân Phú 98213
14 Xã Tân Lộc Bắc 98214
15 Xã Tân Lộc Đông 98215
16 Xã Tân Lộc 98216
17 Xã Hồ Thị Kỷ 98217
18 Bưu điện Phát Thới Bình 98250
19 Bưu điện bên phải 98251
20 Bưu điện Tân Bằng 98252

HUYỆN U MINH

Trước hết Bưu điện trung tâm huyện U Minh 98300
2 Huyện ủy viên 98301
3 Hội đồng nhân dân 98302
4 Uỷ ban nhân dân 98303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98304
6 thị trấn u minh 98306
7 Xã Khánh Thuận 98307
số 8 Xã Khánh Hòa 98308
9 Xã Khánh Tiên 98309
mười Xã Khánh Hội 98310
11 Xã Khánh Lâm 98311
thứ mười hai Xã Nguyễn Phích 98312
13 Xã Khánh An 98313
14 Giao Bưu Điện U Minh 98350
15 Bưu điện Khánh Tiên 98351
16 Bưu điện Khánh Hội 98352
17 Bưu Điện Khu Công Nghiệp Khánh An 98353
18 Ngân hàng CSXH tỉnh Khánh Hòa 98354

HUYỆN TRẦN VĂN TÍN

Trước hết Bưu điện trung tâm huyện Trần Văn Thời 98400
2 Huyện ủy viên 98401
3 Hội đồng nhân dân 98402
4 Uỷ ban nhân dân 98403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98404
6 thị trấn trần văn thời 98406
7 Xã Khánh Bình Đông 98407
số 8 xã Trần Hợi 98408
9 Xã Khánh Hưng 98409
mười Xã Khánh Lộc 98410
11 Xã Phong Lạc 98411
thứ mười hai Xã Lợi An 98412
13 Xã Khánh Bình 98413
14 Xã Khánh Bình Tây Bắc 98414
15 Xã Khánh Bình Tây 98415
16 Xã Khánh Hải 98416
17 Thị trấn Sông Đốc 98417
18 Xã Phong Điền 98418
19 Bưu điện Trần Văn Thời 98450
20 Bưu điện Khánh Hưng 98451
21 Bưu điện Đà Bắc 98452
22 Bưu điện Sông Đốc A 98453
23 Bưu điện Sông Đốc BE 98454
24 người mẫu BDVH 98455
25 BCH Lý Tự Trọng 98456
26 Vodafone của Không Đội 98457
27 Nông Trường U Minh Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội 98458
28 Công viên văn hóa Rạch Lùm 98459
29 Văn phòng đồn điền đồng cỏ 98460
30 Sở VH Mỹ Bình 98461
31 Sở Văn Hóa Phong Lạc 98462
32 BCH LNT Trần Văn Thời 98463
33 Khoa Nông nghiệp 402 98464
34 Hội đồng chủ sở hữu mía đường 98465

HUYỆN PHÚ TÂN

Trước hết Bưu điện trung tâm huyện Phú Tân 98500
2 Huyện ủy viên 98501
3 Hội đồng nhân dân 98502
4 Uỷ ban nhân dân 98503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98504
6 Xã Việt Khai 98506
7 thị trấn Cái Đôi Vàm 98507
số 8 Xã Rạch Chèo 98508
9 Xã Tân Hưng Tây 98509
mười Xã Tân Hải 98510
11 Xã Phú Tân 98511
thứ mười hai Xã Phú Mỹ 98512
13 Xã Phú Thuận 98513
14 Xã Việt Thắng 98514
15 Bưu điện Phát Phú Tân 98550
16 Bưu điện Gò Công 98551
17 Bưu điện Rạch Chèo 98552
18 Bưu điện Phú Tân 98553
19 Bưu điện Vàm Đình 98554
20 Văn phòng đồn điền biên giới 98555

HUYỆN Cái Nước

Trước hết Bưu điện trung tâm huyện Cái Nước 98600
2 Huyện ủy viên 98601
3 Hội đồng nhân dân 98602
4 Uỷ ban nhân dân 98603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98604
6 thị trấn Cái Nước 98606
7 Xã Đông Thới 98607
số 8 Xã Đông Hưng 98608
9 Xã Tân Hưng Đông 98609
mười Xã Trần Thới 98610
11 Xã Tân Hưng 98611
thứ mười hai Xã Hòa Mỹ 98612
13 Xã Hưng Mỹ 98613
14 Xã Phú Hưng 98614
15 Xã Thạnh Phú 98615
16 Xã Lương Thế Trân 98616
17 Bưu điện giao nước 98650
18 Bưu điện 19 tháng 5 98651
19 Bưu điện Hưng Mỹ 98652
20 Phim tài liệu về cá rắn 98653

HUYỆN Đầm Dơi

Trước hết Bưu điện trung tâm huyện Đầm Dơi 98700
2 Huyện ủy viên 98701
3 Hội đồng nhân dân 98702
4 Uỷ ban nhân dân 98703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98704
6 thị trấn Đầm Dơi 98706
7 Xã Tạ An Khương Nam 98707
số 8 Xã Tạ An Khương 98708
9 Xã Tân Trung 98709
mười xã Trần Phán 98710
11 Xã Tân Duyệt 98711
thứ mười hai Xã Tân Dân 98712
13 Xã Tân Đức 98713
14 Xã Tạ An Khương Đông 98714
15 Xã Bắc Quách Phẩm 98715
16 Xã Quách Phẩm 98716
17 Xã Thanh Tùng 98717
18 Xã Ngọc Chánh 98718
19 Xã Nguyễn Huân 98719
20 Xã Tân Tiến 98720
21 Xã Tân Thuận 98721
22 Bưu điện Bát Đầm 98750
23 Bưu điện Dương Thị Cẩm Vân 98751
24 Bưu điện Tân Tiến 98752
25 Ban điều hành Hồng Phước 98753

HUYỆN NAM CẦN

Trước hết Bưu điện trung tâm huyện Năm Căn 98800
2 Huyện ủy viên 98801
3 Hội đồng nhân dân 98802
4 Uỷ ban nhân dân 98803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98804
6 thị trấn Năm Căn 98806
7 Xã Hàng Vịnh 98807
số 8 Xã Hiệp Tùng 98808
9 xã hàm rồng 98809
mười Xã Đất Mới 98810
11 Xã Lâm Hải 98811
thứ mười hai Xã Tam Giang 98812
13 Xã Tam Giang Đông 98813
14 Bưu điện giao năm chiếc 98850
15 Bưu điện vùng Vịnh 98851

HUYỆN NGỌC HIỀN

Trước hết Bưu điện trung tâm huyện Ngọc Hiển 98900
2 Huyện ủy viên 98901
3 Hội đồng nhân dân 98902
4 Uỷ ban nhân dân 98903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98904
6 thị trấn Rạch Gốc 98906
7 Xã Tân An 98907
số 8 Xã Tam Giang Tây 98908
9 Xã Tân Ân Tây 98909
mười xã an đông 98910
11 Xã Viên An 98911
thứ mười hai Xã Đất Mũi 98912
13 Bưu điện Phát Ngọc Hiền 98950
14 Bưu điện An Đông 98951
15 MỘT . Bưu điện 98952
16 Bưu điện Đất Mũi 98953
17 Hội đồng quản trị ban đầu 98954

Hi vọng với bài viết tổng hợp zipcode Cà Mau, mã bưu chính tỉnh Cà Mau mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến nay, bạn sẽ tìm được mã bưu chính Cà Mau mà mình cần.

Đăng bởi: Trường THCS Đồng Phú

Danh mục: Tổng hợp

Bản quyền bài viết thuộc về Trường THCS Đồng Phú.Edu.Vn. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: thcsdongphucm.edu.vn TagsZipcode các tỉnh

Bạn thấy bài viết Mã Zipcode Cà Mau – Mã bưu điện Cà Mau mới nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Mã Zipcode Cà Mau – Mã bưu điện Cà Mau mới nhất bên dưới để Trường THCS Đồng Phú có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thcsdongphucm.edu.vn của Trường THCS Đồng Phú

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã Zipcode Cà Mau – Mã bưu điện Cà Mau mới nhất của website thcsdongphucm.edu.vn

Kiến thức chung

Xem thêm chi tiết về Mã Zipcode Cà Mau – Mã bưu điện Cà Mau mới nhất
Xem thêm bài viết hay:  Tạo ảnh cắt dán với PhotoWonder

Viết một bình luận