Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Khí hậu – Thời tiết

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Khí hậu – Thời tiết tại thcsdongphucm.edu.vn

Thời tiết luôn là vấn đề được quan tâm bởi nó có ảnh hưởng lớn đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Vậy để biết hiện tượng thời tiết trong tiếng Anh là gì, hãy cũng tham khảo từ vựng tiếng Anh về thời tiết ngay dưới đây nhé! từ vựng tiếng anh về thời tiết

STT Tiếng Anh quy ước đọc Tiếng Việt
Đầu tiên Thời tiết /ˈweðər/ Thời tiết
2 Nhiệt độ /ˈtemp(ə)rətjʊr/ Nhiệt độ
3 độ ẩm /hjuːˈmɪdɪti/ độ ẩm
4 Gió /wɪnd/ Gió
5 Có gió /ˈwɪndi/ Gió mạnh
6 làn gió /briːz/ Dịu dàng
7 gió giật /ɡʌst/ gió giật
số 8 Bão /stɔːm/ Bão
9 Dông /ˈθʌndəstɔːm/ giông bão
mười tia chớp /ˈlaɪtnɪŋ/ Thắp sáng
11 cơn mưa /reɪn/ Cơn mưa
thứ mười hai Mưa nặng hạt /ˈhevi reɪn/ Mưa nặng hạt
13 Vòi sen /ˈʃaʊər/ Vòi sen
14 Mưa phùn /ˈdrɪzl/ Mưa phùn
15 Kêu /heɪl/ Kêu
16 Tuyết /snəʊ/ Tuyết
17 Bão tuyết /ˈblɪzəd/ bão tuyết
18 sương mù /fɒɡ/ sương mù
19 Sương mù /mɪst/ sương mù nhẹ
20 Nhiều nắng /ˈsʌni/ Nhiều nắng
21 Nhiều mây /ˈklaʊdi/ Tối tăm
22 u ám /ˌəʊvəˈkɑːst/ Nhiều mây, u ám
23 Thông thoáng /klɪər/ Bầu trời quang đãng
24 mây mù /ˈpɑːtli ˈklaʊdi/ Nhiều mây
25 bình Minh /ˈsʌnraɪz/ Bình minh
26 Hoàng hôn /ˈsʌnset/ Hoàng hôn
27 cầu vồng /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng

Mục lục

Từ vựng tiếng Anh về điều kiện thời tiết

STT Tiếng Anh quy ước đọc Tiếng Việt
Đầu tiên bầu trời quang đãng /klɪər skaɪz/ Bầu trời quang đãng
2 Nhiều mây /ˈklaʊdi/ Tối tăm
3 u ám /ˌəʊvəˈkɑːst/ Nhiều mây, u ám
4 mây mù /ˈpɑːtli ˈklaʊdi/ Nhiều mây
5 Hầu hết là nắng /ˈməʊstli ˈsʌni/ Nhiều nắng
6 mưa rào rải rác /ˈskætəd ˈʃaʊəz/ mưa rải rác
7 Mưa rào vào buổi sáng /ˈʃaʊəz ni ˈmɔːnɪŋ/ mưa vào buổi sáng
số 8 Mưa rào vào buổi chiều /ˈʃaʊəz ni ftəˈnuːn/ Mưa chiều
9 Mưa nặng hạt /ˈhevi reɪn/ Mưa nặng hạt
mười Mưa nhỏ /lat reɪn/ mưa nhỏ
11 giông bão /ˈθʌndəstɔːmz/ giông bão
thứ mười hai Lốc xoáy /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
13 bão /ˈhʌrɪkən/ bão
14 bão nhiệt đới /taɪˈfuːn/ Bão lớn (ở châu Á)
15 Lụt /flʌd/ Lụt
16 Hạn hán /draʊt/ Hạn hán
17 sóng nhiệt /ˈhiːtweɪv/ sóng nhiệt
18 chụp lạnh /kəʊld snæp/ sóng lạnh
19 Đông cứng /friːz/ Đông cứng
20 Khói bụi /smɒɡ/ sương mù đô thị

Từ vựng tiếng anh về hiện tượng thời tiết

STT Tiếng Anh quy ước đọc Tiếng Việt
Đầu tiên cầu vồng /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng
2 rạng Đông /əˈrɔːrə/ Đèn phía Bắc (Bắc Cực)
3 Bão mưa đá /ˈheɪlstɔːrm/ Cơn bão đá
4 Bão tuyết /ˈblɪzəd/ bão tuyết
5 lốc xoáy /ˈsaɪkləʊn/ Sóng xoáy (ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương)
6 gió mùa /mɒnˈsuːn/ Mùa mưa
7 sấm sét /ˈθʌndər/ sấm sét
số 8 tia chớp /ˈlaɪtnɪŋ/ Thắp sáng
9 Lốc xoáy /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
mười vòi rồng /ˈwɔːtəspaʊt/ xoáy nước
11 sương mù /fɒɡ/ sương mù
thứ mười hai Sương mù /mɪst/ sương mù nhẹ
13 sương /djuː/ Lông măng
14 sương giá /frɒst/ sương giá
15 Khói bụi /smɒɡ/ sương mù đô thị
16 sét nhiệt /hiːt laɪtnɪŋ/ sét nóng
17 Nhật thực /ˈsəʊlər ɪˈklɪps/ nhật thực
18 Nguyệt thực /ˈluːnər ɪˈklɪps/ Nguyệt thực

Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ thời tiết

STT Tiếng Anh quy ước đọc Tiếng Việt
Đầu tiên Nhiệt độ /ˈtemp(ə)rətjʊr/ Nhiệt độ
2 độ C /ˈselsiəs/ Độ C (độ C)
3 độ F /ˈfærənhaɪt/ Độ F (độ Fahrenheit)
4 Bằng cấp /dɪˈɡriː/ Bằng cấp
5 nhiệt kế /θəˈmɒmɪtər/ nhiệt kế
6 thủy ngân /ˈmɜːkjʊri/ thủy ngân
7 Đông cứng /friːz/ Đông cứng
số 8 Đun sôi /bɔɪl/ Đun sôi
9 Nhiệt độ phòng /ruːm temp(ə)rətjʊr/ Nhiệt độ phòng
mười Lạnh lẽo /kəʊld/ Lạnh lẽo
11 Mát mẻ /kuːl/ Mát mẻ
thứ mười hai Ấm /wɔːm/ Ấm
13 Nóng /hɒt/ Nóng
14 chỉ số nhiệt /hiːt ndeks/ Chỉ số nhiệt độ cảm nhận
15 Yếu tố gió lạnh /wɪnd tʃɪl fæktə/ Hệ số cảm lạnh do gió
16 nhiệt độ môi trường /æmˈbiːənt temp(ə)rətjʊr/ Nhiệt độ môi trường
17 Thân nhiệt /ˈbɒdi temp(ə)rətjʊr/ Thân nhiệt

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết mẫu câu hỏi và câu trả lời

STT Tiếng Anh quy ước đọc Tiếng Việt
Đầu tiên Thời tiết hôm nay như thế nào? /wɒts weðər laɪk təˈdeɪ/ Thời tiết hôm nay thế nào?
2 Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? /wɒts temp(ə)rətjʊr təˈdeɪ/ Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
3 Hôm nay trời có mưa không? /ɪz t tə reɪn təˈdeɪ/ Hôm nay trời mưa?
4 Hôm nay trời có gió không? /wɪl t biː wɪndi təˈdeɪ/ Hôm nay có gió không?
5 Chúng ta mong đợi bao nhiêu tuyết? /haʊ mʌtʃ snəʊ r wiː ksˈpektɪŋ/ Chúng ta dự đoán bao nhiêu tuyết?
6 Dự báo cho ngày mai là gì? /wɒts fɔːkɑːst fɔː təˈmɒrəʊ/ Dự báo thời tiết ngày mai như thế nào?
7 Hôm nay trời nắng/nhiều mây/mưa. /ɪts sʌni/ˈklaʊdi/ˈreɪni təˈdeɪ/ Hôm nay trời nắng/u ám/mưa.
số 8 Nhiệt độ khoảng 25 độ C. /ɪts baʊt twenti faɪv dɪˈɡriːz selsiəs/ Nhiệt độ khoảng 25 độ C.
9 Vâng, có vẻ như trời sẽ mưa sau đó. /jes t lʊks laɪk ts tə reɪn leɪtər/ Có vẻ như trời sẽ mưa sau đó.
mười Không, hôm nay trời không nên có nhiều gió. /nəʊ ɪts nɒt səˈpəʊzd tə biː vɛri wɪndi təˈdeɪ/ Không, không phải là hôm nay sẽ có gió mạnh.

Ngoài việc học từ vựng về thời tiết bằng tiếng Anh, chúng ta cũng cần biết cách sử dụng từ vựng tiếng Anh về thời tiết đó trong giao tiếp. Hãy tích lũy từ vựng tiếng Anh hàng ngày để nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung Thể loại: Tiếng Anh

Bạn thấy bài viết Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Khí hậu – Thời tiết có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Khí hậu – Thời tiết bên dưới để Trường THCS Đồng Phú có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thcsdongphucm.edu.vn của Trường THCS Đồng Phú

Nhớ để nguồn bài viết này: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Khí hậu – Thời tiết của website thcsdongphucm.edu.vn

Chuyên mục: Văn học

Xem thêm bài viết hay:  Bình giảng truyện ngụ ngôn Chân, Tay, Tai, Mắt, mồm

Viết một bình luận